hn4u @ Last updated 21/11/04 22:42
Go to my homepage at http://4u.jcisio.com
Full version available at http://4u.jcisio.com/r/article448.htm

Không rõ

T

  • Talk

    Chương trình cho phép hai người giao tiếp qua các bàn phím và màn hình. Màn hình của mỗi người chia ra hai phần. Một phần cho thấy những gì người đó gõ, nửa còn lại cho thấy những gì người kia gõ.

  • TCP (Transsmission Control Protocol)

    Là một trong hai giao thức TCP/IP chính. TCP giải quyết nhiệm vụ khó khăn của việc bảo đảm rằng tất cả dữ liệu sẽ đến đích theo đúng yêu cầu. Thuật ngữ cũng thường nói tới phần mềm thực thi chuẩn TCP.

  • TCP/IP

    Tên của các giao thức đã chỉ rõ các máy tính truyền tin như thế nào qua Internet. Tên này thường để nói tới phần mềm thi hành các giao thức. Tất cả máy tính trên Internet đều cần phần mềm TCP/IP.

  • TCP/IP Internet Protocol Suite

    Tên chính thức của TCP/IP.

  • TELNET

    Dịch vụ đăng nhập Internet từ xa. TELNET cho phép người dùng tại một trạm tương tác với hệ thống timesharing ở xa tại trạm khác y như đầu cuối của người dùng kết nối trực tiếp với máy ở xa.

  • Text File

    Bất kỳ file nào gồm hoàn toàn các ký tự chia thành các dòng. Các tệp văn bản-text file trên Internet dùng mã tự ASCII. Các tệp không phải là văn bản - non-text file thường được gọi là tệp nhị phân - binary file.

  • Textual interface

    Một kiểu tương tác với máy tính sử dụng bàn phím. Người sử dụng nhấn phím và máy tính trả lời.

  • Timesharing computer

    Hệ thống máy tính cho phép nhiều người sử dụng cùng chạy các chương trình một lúc. Không giống như các máy tính cá nhân, các máy tính được thiết kế như timesharing systems-các hệ thống chia sẻ thời gian.

  • Token ring

    Theo kỹ thuật, đây là một loại công nghệ mạng cục bộ trong đó mạng truyền từ máy tính qua máy tính trong một vòng khép kín. Thuật ngữ này thường để nói tới một sản phẩm mạng cục bộ đặc biệt được tập đoàn IBM tung ra.

  • Traceroute

    Chương trình cho phép người sử dụng tìm ra đường đi mà gói tin sẽ qua lúc nó "chạy" trên Internet tới đích. Traceroute - bộ vạch đường in một dòng cho mỗi bộ chọn đường dọc đường.

  • Traveling the information superhighway

    Cụm từ giới báo chí hay dùng, có nghĩa là "Using Internet service to browse information".

  • Trickle

    Dịch vụ cung cấp thư điện tử truy cập tới FTP. Người sử dụng gửi một bức thư tới server trickle. Server đọc thư, giữ lại một bản sao của file và chuyển thư trả lời chứa cả bản sao.


  • hainam4u @ Last updated 21/11/04 22:42
    Go to my homepage at http://4u.jcisio.com