hn4u @ Last updated 21/11/04 22:42
Go to my homepage at http://4u.jcisio.com
Full version available at http://4u.jcisio.com/r/article442.htm

Không rõ

N

  • National Information Infrastructure (NII)

    Cơ sở hạ tầng thông tin nổi bật tại Hoa ky. Internet là phần đầu của Infrastructure - cơ sở hạ tầng.

  • Navigating the Internet

    Nhóm từ mà giới báo chí dùng có nghĩa là "sử dụng các dịch vụ Internet để duyệt thông tin."

  • Netiquette

    Netiquette- Nghi thức mạng là danh sách những khuyến nghị phải xử sự như thế nào khi sử dụng Internet. Nhiều cái chỉ là tri giác bình thường.

  • Network News

    Tên của Internet bulletin board service.

  • Network of Networks

    Cụm từ dùng để mô tả Internet. Đặc điểm đó rất phù hợp vì Internet bao gồm nhiều mạng vật lý liên kết bởi các bộ chọn đường.

  • Network printer

    Máy in gắn trực tiếp với mạng nơi nó có thể bị truy cập bởi bất kỳ máy tính nào trong mạng. Network printer - máy in mạng có một bộ vi xử lý nhỏ giải quyết các chi tiết truyền thông.

  • News article

    Thông điệp xuất hiện trên bullentin board trong dịch vụ tin tức mạng. Mỗi bài tin có cùng dạng với thư điện tử.

  • Newsfeed

    Thoả thuận giữa một trạm sẽ gửi bản sao của các bài tin mạng tới trạm khác. Trạm đó có thể sắp xếp cho nhiều newsfeed để chắc chắn nó sẽ nhận được tin tức mạng khi một trong các kết nối hỏng.

  • Newsgroup

    Một bullentin board đơn trong dịch vụ tin tức mạng. Một người dùng có thể tham gia nhiều newssgroup. Mỗi newsgroup - nhóm tin có thể chứa những bài báo liên quan tới một chủ đề.

  • NFS (Network File System)

    Dịch vụ cho phép các máy tính cùng hoạt động truy cập hệ thống file của từng máy nếu chúng là cục bộ. Sự khác nhau giữa NFS và FTP là NFS truy cập các phần file cần thiết chứ không sao chép toàn bộ file.

  • NSF (National Science Foundation)

    Cơ quan thuộc chính phủ Hoa kỳ tài trợ cho sự phát triển mạng diện rộng thành Internet, giúp đỡ cho các nhà khoa học kết nối với Internet. NSF cũng tài trợ cho các nhà nghiên cứu cá nhân làm việc trong mạng vùng như là trong các viện lớn.

  • NSFNET (National Science Foundation Network)

    Mạng diện rộng tạo nên xương sống cho Internet ở Hoa kỳ.


  • hainam4u @ Last updated 21/11/04 22:42
    Go to my homepage at http://4u.jcisio.com