hn4u @ Last updated 21/11/04 22:42
Go to my homepage at http://4u.jcisio.com
Full version available at http://4u.jcisio.com/r/article435.htm

Không rõ

E

  • E-mail (electronic mail)

    Thư điện tử

  • E-mail address

    Mỗi người sử dụng được gán một địa chỉ hộp thư điện tử. Để gửi e-mail, người sử dụng phải biết địa chỉ e-mail của người nhận.

  • E-mail alias

    Cách viết nhanh địa chỉ e-mail cho người sử dụng gửi thư điện tử mà không cần nhớ hay gõ địa chỉ e-mail dài. Phần lớn các phần mềm e-mail cho phép định nghĩa các tên gọn.

  • EARN

    Mạng sử dụng công nghệ BITNET kết nối các trường đại học, các phòng nghiên cứu thí nghiệm của châu âu.

  • EBONE (European backBONE)

    Mạng diện rộng liên kết nhiều nước châu Âu, cuối cùng thành Internet.

  • Electronic bulletin board service

    Giống như e-mail.

  • Electronic mail

    Dịch vụ cho phép người ta gửi thư đến một người, nhóm, v.v... phần mềm thư điện tử cũng cho phép người ta trả lời người gửi.

  • Ethernet

    Một công nghệ mạng cục bộ phổ biến do công ty Xerox phát minh. Ethernet gồm có dây cáp để kết nối các máy. Mỗi máy tính phải có phần cứng gọi là tấm kết nối để hoà vào Ethernet.

  • Exponential growth

    Một thuật ngữ toán học dùng để mô tả sự phát triển của Internet. Gần như mỗi năm nó to gấp đôi


  • hainam4u @ Last updated 21/11/04 22:42
    Go to my homepage at http://4u.jcisio.com