hn4u @ Last updated 21/11/04 22:42
Go to my homepage at http://4u.jcisio.com
Full version available at http://4u.jcisio.com/r/article433.htm

Không rõ

C

  • Carrier

    Tín hiệu điện đều đặn hoặc tiếng nhạc được modem dùng khi mã hoá dữ liệu cho việc truyền qua đường truyền thông hay kết nối điện thoại. Carrier là tiếng nhạc nghe thấy khi máy tính dùng modem để truyền tin qua kết nối điện thoại.

  • Cc (Carbon copy)

    Một dòng trong phần đầu đề của thư điện tử để chỉ ra những người nhận kèm theo.

  • Central Processing Unit (CPU)

    Thiết bị điện tử trong máy tính, nơi diễn ra các thuật toán và các toán tử lô-gic.

  • Checksum (SUMmation CHECK)

    Checksum (kiểm tra tổng ) là một số nguyên nhỏ dùng để phát hiện có lỗi xảy ra trong quá trình truyền dữ liệu từ máy này đến máy kia không. Phần mềm giao thức như TCP ước tính checksum và gắn nó vào gói tin khi truyền. Vào lúc nhận, phần mềm giao thức kiểm tra lại nội dung gói tin bằng việc ước tính lại checksum và so sánh với giá trị lúc gửi.

  • Circuit

    Một thiết bị điện tử nhỏ, phức tạp có chứa nhiều transitor. Ví dụ, CPU trong máy tính thường được xây dựng trên một tổ hợp mạch đơn. Tổ hợp mạch đó thường gọi là chip.

  • Client

    Chương trình dùng Internet để liên lạc với server từ xa. Thường thường, chương trình client (khách) riêng rẽ cần cho mỗi dịch vụ Internet.

  • Client-Server

    Ảnh hưởng qua lại giữa hai chương trình khi chúng truyền tin qua mạng. Chương trình ở trạm này gửi yêu cầu tới chương trình ở trạm khác và đợi trả lời. Chương trình yêu cầu gọi là client-khách. Chương trình thoả mãn yêu cầu được gọi là server-chủ.

  • Collapse backbone

    Một bộ chọn đường đơn, lớn dùng ở mạng cục bộ xương sống để kết nối các bộ chọn đường. Động lực của việc lựa chọn này là nó có giá cực rẻ hơn so với các thiết kế truyền thống.

  • CompuServe

    Một tổ chức thương mại đầu tiên đưa ra các dịch vụ mạng qua kết nối điện thoại. Các thành viên của CompuServe có thể trao đổi thư điện tử với người sử dụng Internet.

  • Computer conference

    Truyền thông giữa một tập hợp các cá nhân sử dụng máy tính. Rất nhiều dịch vụ computer conference -hội thảo máy tính cung cấp cả truyền thông có văn bản, âm thanh, hình ảnh.

  • Computer Network

    Cơ cấu phần cứng các máy tính dùng để truyền tin. Mạng được phân ra hai loại: mạng cục bộ - Lan và mạng diện rộng - WAN theo năng lực của mạng.

  • Connection

    Khi hai chương trình truyền tin sử dụng TCP, phần mềm TCP trên hai máy tạo nên một connection - kết nối qua Internet như một cuộc gọi điện thoại.

  • Connectionless

    Dùng để mô tả bất kỳ hệ thống mạng nào cho phép người gửi chuyển một khối dữ liệu tới một địa chỉ mà không phải thiết lập ngay đường dẫn tới đích. Giao thức Internet, IP, sử dụng công nghệ connectionless - không kết nối.

  • CSNET (Computer Science NETwork)

    Một trong những mạng đầu tiên đưa ra thư điện tử và kết nối Internet các khoa máy tính ở các trường cao đẳng và đại học lại. Ban đầu, CSNET được hội đồng khoa học quốc gia Hoa kỳ tài trợ, sau đó nó đã độc lập.


  • hainam4u @ Last updated 21/11/04 22:42
    Go to my homepage at http://4u.jcisio.com