Xoá lùi 1 ký tự: BACKSPACE
Xoá lùi 1 từ: CTRL+BACKSPACE
Xoá tới 1 ký tự: DELETE
Xoá tới 1 từ: CTRL+DELETE
Xoá Text đang chọn và đưa vào clipboard: CTRL+X
Phục hồi lại lịnh cuối: CTRL+Z
Xoá và cộng thêm vào clipboard: CTRL+F3
Chép text và graphics: CTRL+C
Di chuyển text và graphics: F2 (rồi di chuyển con nháy và bấm ENTER)
Tạo mục cho AutoText: ALT+F3
Dán nội dung trong clipboard: CTRL+V
Field: CTRL+F9
Ngắt dòng (line): SHIFT+ENTER
Ngắt trang (page): CTRL+ENTER
Ngắt đoạn (column): CTRL+SHIFT+ENTER
Chọn Text bằng cách bấm và giử phím SHIFT rồi bấm phím mũi tên để di chuyển con nháy.
1 ký tự tới: SHIFT+mũi tên phải
1 ký tự lùi: SHIFT+mũi tên trái
Tới 1 từ: CTRL+SHIFT+mũi tên phải
Lùi 1 từ: CTRL+SHIFT+mũi tên trái
Đến cuối dòng: SHIFT+END
Lùi về đầu dòng: SHIFT+HOME
Lên 1 dòng: SHIFT+mũi tên lên
Xuống 1 dòng: SHIFT+mũi tên xuống
Lên đầu paragraph: CTRL+SHIFT+mũi tên lên
Đến cuối paragraph: CTRL+SHIFT+mũi tên xuống
Lên 1 màn hình: SHIFT+PAGE DOWN
Xuống 1 màn hình: SHIFT+PAGE UP
Xuống cuối màn hình: SHIFT+ALT+CTRL+PAGE DOWN
Lên đầu tài liệu: CTRL+SHIFT+HOME
Chọn hết tài liệu: CTRL+A
Chọn theo chiều cao: CTRL+SHIFT+F8, rồi dùng phím mũi tên để di chuyển; bấm ESC để bỏ chọn.
Chọn nội dung ô kế tiếp: TAB
Chọn nội dung ô kề trước: SHIFT+TAB
Điều chỉnh việc chọn: Giữ phím SHIFT và bấm các phím mũi tên
Chọn khối cột: Đặt con nháy ở ô đầu hay cuối cột, giữ phím SHIFT và bấm phím mũi tên lên hay xuống.
Điều chỉnh việc chọn khối: CTRL+SHIFT+F8, và bấm các phím mũi tên; Bấm ESC để bỏ chọn.
Phục hồi lại lần chọn trước: SHIFT+F8
Chọn cả bảng: ALT+5 bên phím số (với NUM LOCK off)
Bấm phím F8 để chọn mở rộng (khỏi bấm và giữ phím SHIFT).
Chọn ký tự: F8, và bấm các phím mũi tên.
Điều chỉnh việc chọn: F8 (bấm 1 lần là chọn ký tự, 2 lần là chọn từ, 3 lần là chọn đoạn văn...)
Phục hồi lại lần chọn trước: SHIFT+F8
Bỏ chọn mở rộng: ESC
Tới 1 ký tự: Mũi tên phải
Lùi 1 ký tự: Mũi tên trái
Tới 1 từ: CTRL+ Mũi tên phải
Lùi 1 từ: CTRL+ Mũi tên trái
Lên 1 paragraph: CTRL+mũi tên lên
Xuống 1 paragraph: CTRL+mũi tên xuống
Tới 1 ô (trong bảng): TAB
Lùi 1 ô (trong bảng): SHIFT+TAB
Lên 1 dòng: Mũi tên lên
Xuống 1 dòng: Mũi tên xuống
Đến cuối dòng: END
Về đầu dòng: HOME
Về đầu màn hình: ALT+CTRL+PAGE UP
Đến cuối màn hình: ALT+CTRL+PAGE DOWN
Cuốn lên 1 màn hình: PAGE UP
Cuốn xuống 1 màn hình: PAGE DOWN
Đến đầu trang kế tiếp: CTRL+PAGE DOWN
Đến đầu trang kề trước: CTRL+PAGE UP
Đến cuối tài liệu: CTRL+END
Đến đều tài liệu: CTRL+HOME
Đến ô kế trong hàng: TAB
Về ô trước trong hàng: SHIFT+TAB
Về ô đầu trong hàng: ALT+HOME
Đến ô cuối trong hàng: ALT+END
Về ô đầu trong cột: ALT+PAGE UP
Đến ô cuối trong cột: ALT+PAGE DOWN
Lên 1 hàng: UP ARROW
Xuống 1 hàng: DOWN ARROW
Tạo paragraphs mới trong ô: ENTER
Tab trong ô: CTRL+TAB
Chữ hoa, thường: CTRL+SHIFT+A
Heading x: ALT+CTRL+x
Đậm, lợt: CTRL+B
Chuyển đổi nhiều kiểu: SHIFT+F3 (bấm nhiều lần)
Hai gạch dưới: CTRL+SHIFT+D
Tâng cở font: CTRL+SHIFT+>
Giảm cở font: CTRL+SHIFT+<
Nghiêng chữ: CTRL+I
Căn đều 2 bên: CTRL+J
Cân đều bên trái: CTRL+L
Cân đều bên phải: CTRL+H
Style normal: CTRL+SHIFT+N
Chữ dưới: CTRL+=
Gạch dưới liên tục: CTRL+U
Gạch dưới từ: CTRL+SHIFT+W
Mở file: CTRL+O
Tạo file mới: CTRL+N
Lưu file với tên cũ: CTRL+S
Lưu file với tên mới: F12
Thoát file: ALT+F4
Xem trước trang in: CTRL+F2
In file: CTRL+P
Sao chép đưa vào clipboard: CTRL+C
Xoá và đưa vào clipboard: CTRL+X
Dán từ clipboard: CTRL+V
Phục hồi: CTRL+Z
Làm lại lần nữa: CTRL+Y
Tạo AutoText: ALT+F3
Tìm: CTRL+F
Tìm tiếp: SHIFT+F4
Di chuyển đến: CTRL+G
Thay thế: CTRL+H
Chèn AutoText: F3
Hiển thị ở chế độ normal: ALT+CTRL+N
Hiển thị ở chế độ outline: ALT+CTRL+O
Hiển thị ở chế độ trang: ALT+CTRL+P
Bạn có thể thay đổi các phím tắt nầy sao cho phù hợp với bạn bằng cách chọn Tools/customize rồi bấm nút Keyboard.
Bạn chọn mục cần sữa, đánh shortcut mới vào ô Press new shortcut key.
Nếu muốn gở bỏ shortcut, bấm nút Remove.
Nếu muốn phục hồi lại như cũ, bấm phím Reset All.